VIMEXTECH

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM) của công ty Kycera - Dự án mở rộng sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD giai đoạn 2 ở KCN TL2 (Phần I)

Thứ Sáu, 22/08/2025
NGÔ XUÂN TRƯỜNG

Các sản phẩm hóa chất được sử dụng ở nhà máy
Công ty TNHH Kyocera Việt Nam sử dụng nhiều loại hóa chất khác nhau phục vụ cho các công đoạn sản xuất chính. Nhu cầu sử dụng các hóa chất này được tổng hợp chi tiết, với sự thay đổi về lượng sử dụng giữa giai đoạn hiện tại và giai đoạn hoạt động ổn định sau mở rộng.

Các loại hóa chất phục vụ sản xuất của dự án bao gồm:

1. Công đoạn làm mực:

    ◦ Axetone: Nồng độ 99,90%. Lượng sử dụng hiện tại là 44.391 lít/năm, dự kiến tăng lên 49.041 lít/năm sau mở rộng.

    ◦ IPA (Isopropyl Alcohol): Nồng độ 99,90%. Lượng sử dụng hiện tại là 103.509 lít/năm, dự kiến tăng lên 114.509 lít/năm sau mở rộng.

2. Công đoạn mạ:

    ◦ Sulunic C-10: Chứa H2SO4 (1,2%). Lượng sử dụng hiện tại là 1.539 lít/năm, dự kiến tăng lên 1.702 lít/năm.

    ◦ Sulunic CLM: Chứa H2SO4 (22,5%). Lượng sử dụng hiện tại là 15.385 lít/năm, dự kiến tăng lên 17.020 lít/năm.

    ◦ Nickel clorua (NiCl2): Nồng độ 98%. Lượng sử dụng hiện tại là 30.488 kg/năm, dự kiến tăng lên 33.728 kg/năm.

    ◦ Axit Clohydric (HCl): Nồng độ 35%. Lượng sử dụng hiện tại là 68.483 kg/năm, dự kiến tăng lên 89.028 kg/năm.

    ◦ Natri xyanua (NaCN): Nồng độ 97%. Lượng sử dụng hiện tại là 1.085 kg/năm, dự kiến tăng lên 1.411 kg/năm.

    ◦ Cobalt sulfate (CoSO4): Nồng độ 98%. Lượng sử dụng hiện tại là 4.526 kg/năm, dự kiến tăng lên 5.884 kg/năm.

    ◦ Dung dịch siêu tẩy mạ S: Lượng sử dụng hiện tại là 7.360 lít/năm, dự kiến tăng lên 9.568 lít/năm.

    ◦ Dipsol #41C: Chứa NaOH, KOH (13%). Lượng sử dụng hiện tại là 1.326 kg/năm, dự kiến tăng lên 1.724 kg/năm.

    ◦ Kali xyanua Nickel monohydrate (K2NiCN4.H2O): Nồng độ 95%. Lượng sử dụng hiện tại là 340 kg/năm, dự kiến tăng lên 442 kg/năm.

    ◦ Kali citrate: Nồng độ 99%. Lượng sử dụng hiện tại là 1.881 kg/năm, dự kiến tăng lên 2.445 kg/năm.

    ◦ Citric acid monohydrate: Nồng độ 99,5%. Lượng sử dụng hiện tại là 157 kg/năm, dự kiến tăng lên 204 kg/năm.

    ◦ Kali vàng xyanua (KAu(CN)2): Nồng độ 98%. Lượng sử dụng hiện tại là 611.064 kg/năm, dự kiến tăng lên 794.383 kg/năm.

    ◦ Grain refiner: Chứa Ti2SO4 5%. Lượng sử dụng hiện tại là 162 lít/năm, dự kiến tăng lên 211 lít/năm.

    ◦ Uniformer: Chứa Axit hữu cơ (35 - 40%). Lượng sử dụng hiện tại là 351 lít/năm, dự kiến tăng lên 456 lít/năm.

    ◦ Muối điều chỉnh tỷ trọng: Lượng sử dụng hiện tại là 2.256 kg/năm, dự kiến tăng lên 2.933 kg/năm.

    ◦ Kopukyarippu AU-1 tách kim loại: Chứa PbCH3(COO)2 0,9%. Lượng sử dụng hiện tại là 324 kg/năm, dự kiến tăng lên 421 kg/năm.

    ◦ Xút (NaOH): Nồng độ 97%. Lượng sử dụng hiện tại là 136 kg/năm, dự kiến tăng lên 177 kg/năm.

    ◦ OP-283: Lượng sử dụng hiện tại là 2.592 kg/năm, dự kiến tăng lên 3.370 kg/năm.

    ◦ Axit amoni florua (NH4F-HF): Nồng độ 96%. Lượng sử dụng hiện tại là 182 kg/năm, dự kiến tăng lên 237 kg/năm.

    ◦ Chất phụ gia: Lượng sử dụng hiện tại là 23.328 lít/năm, dự kiến tăng lên 30.326 lít/năm.

    ◦ Axít Nitric loãng (HNO3): Nồng độ 60%. Lượng sử dụng hiện tại là 16.200 lít/năm, dự kiến tăng lên 21.060 lít/năm.

    ◦ Natrihypoclorit (NaClO): Nồng độ 10%. Lượng sử dụng hiện tại là 33.259 kg/năm, dự kiến tăng lên 43.237 kg/năm.

    ◦ Ven cil: Lượng sử dụng hiện tại là 8.521 kg/năm, dự kiến tăng lên 11.077 kg/năm.

    ◦ Axít sulfuric đậm đặc (H2SO4): Nồng độ 95%. Lượng sử dụng hiện tại là 325 kg/năm, dự kiến tăng lên 423 kg/năm.

    ◦ Natrihydro sulfit (NaHSO3): Nồng độ 38%. Lượng sử dụng hiện tại là 135 kg/năm, dự kiến tăng lên 176 kg/năm.

3. Hóa chất khác (có thể sử dụng trong nhiều công đoạn hoặc mục đích chung):

    ◦ Nước sạch (Deion water): Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 lít/năm, dự kiến tăng lên 1.755 lít/năm.

    ◦ Nước kiềm (Alkaline water): Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 lít/năm, dự kiến tăng lên 1.755 lít/năm.

    ◦ Nước axit (Acid water): Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 lít/năm, dự kiến tăng lên 1.755 lít/năm.

    ◦ Sodium hypochlorite (nước Javen): Nồng độ 9% NaClO. Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 kg/năm, dự kiến tăng lên 1.755 kg/năm.

    ◦ Muối ăn (NaCl): Nồng độ 98%. Lượng sử dụng hiện tại là 13.439 kg/năm, dự kiến tăng lên 17.471 kg/năm.

    ◦ Chelate Aquamet T: Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 kg/năm, dự kiến tăng lên 1.755 kg/năm.

    ◦ CaCl2: Lượng sử dụng hiện tại là 1.350 kg/năm, dự kiến tăng lên 1.755 kg/năm.

Các hóa chất này được sử dụng theo một quy trình công nghệ hiện đại, tiên tiến và đồng bộ, đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn môi trường Việc quản lý và xử lý các dòng thải chứa hóa chất này cũng được phân loại và xử lý nghiêm ngặt thông qua các hệ thống xử lý nước thải chuyên biệt như Khối XLNT trung hòa, Khối XLNT Xyanua và các Khối XLNT Niken.
Link download full tiếng Việt: https://drive.google.com/file/d/1udVydFMKPXlSdRdAfsbKztmmwrpknuTX/view?usp=sharing

Tiếng Việt Tiếng Anh
Được hỗ trợ bởi google Dịch
 
Hotline 0913208796