NATRI HYDROXYT
Natrium causticum Sodium hyđroxide Natrium hydroxyd
Natrium hydricum Caustic soda Aetznatron
Natrium oxydatum
Hydricum
NaOH TLPT 39,999
I/Tính chất
NaOH là khối tinh thể không mầu t.l riêng 2,02. Hấp thụ nhanh CO2 và nước của không khí, chảy rữa và biiến thành Na2CO3. Tchảy 327,6 +- 0,9o.
T sôi 1388o. Đễ tan trong nước, tan nhiều trong rượu và không tan trong ête.
Khi hạ nhiệt độ các dung dịch nước đậm đặc xuống – 8o, các tinh thể hydrat NaOH,1/2H2O, hệ đơn tà, sẽ tách ra.
Áp xuất hơi nước trên NaOH gần bằng 0,16mmHg, chứng tỏ nó là chất làm khô tốt. Khi cho khônh khí ẩm chạy qua ống chứa NaOH, độ ẩm còn lại ở 25o tất cả là 0,16 mgH2O trong 1l.
Hydroxit natri |
|
Sodium hydroxide |
|
Tên khác |
Xút, xút ăn da, kiềm |
Nhận dạng |
|
Thuộc tính |
|
NaOH |
|
39,9971 g/mol |
|
Bề ngoài |
Tinh thể màu trắng |
2,1 g/cm³, solid |
|
318°C (591 K) |
|
1.390°C (1.663 K) |
|
Độ hòa tan trong nước |
111 g/100 ml (20°C) |
Độ bazơ (pKb) |
-2.43 |
Các nguy hiểm |
|
Không bắt lửa. |
II/ Bản chất lượng hàng hóa
Chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
NaOH |
99 % min |
Na2CO3 |
0.8 % max |
NaCl |
0.05% max |
Fe |
0.008 % max |
III/Bao bì đóng gói
Bao 25kg-dạng vảy-Trung quốc