Kali iodua hay Potassium iodide với công thức hóa học là KI – Đây là hợp chất vô cơ giữa nguyên tố Kali và Iode. Potassium iodide là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.
Tính chất vật lý
THUỘC TÍNH | |
---|---|
CÔNG THỨC PHÂN TỬ | KI |
KHỐI LƯỢNG MOL | 166,0028 g/mol |
BỀ NGOÀI | Chất rắn màu trắng |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG | 3,123 g/cm3 |
ĐIỂM NÓNG CHẢY | 681 °C (954 K; 1.258 °F) |
ĐIỂM SÔI | 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F) |
ĐỘ HÒA TAN TRONG NƯỚC | 128 g/100 ml (0 °C) 140 g/100 mL (20 °C) 176 g/100 mL (60 °C) 206 g/100 mL (100 °C) |
ĐỘ HÒA TAN | 2 g/100 mL (ethanol) tan trong acetone (1,31 g/100 mL) Tan ít trong ete, amoniac |
Tính chất hóa học
Kali iodua bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:
-
- 4 KI + 2 CO2 + O2 → 2 K2CO3 + 2 I2
Phản ứng này dùng để phân tách iod từ khoáng chất thiên nhiên.
Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:
-
- KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)
Potassium iodide cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
-
- KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)
Phản ứng oxy hóa khử khi cho KI tác dụng với K2SO3.
-
- 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
- 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Phương trình hóa học hữu cơ
-
- KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3
Ứng dụng của Potassium iodide
Potassium iodide ứng dụng trong y học
Kali iotua là một hợp chất hóa học được sử dụng trong thuốc men và thực phẩm chức năng. KI được sử dụng để điều trị cường giáp, cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ, bảo vệ tuyến giáp khi tiếp xúc với một số dược phẩm phóng xạ.
Ở các nước đang phát triển KI được dùng để điều trị nấm da và bệnh nấm. Ngoài ra còn được dùng để bổ sung cho người bị thiếu Iot, thông qua đường miệng.
Dung dịch Lugol có màu nâu sẫm, trong, mùi iốt, bao gồm iốt (4,5-5,5g /100 ml), Kali Iodua (9,5 – 10.5g /100 ml) và nước tinh khiết. Lugol có khả năng diệt khuẩn và kháng nấm hiệu quả. Nó được sử dụng như một chất khử trùng và là nguồn iốt chuẩn bị trong giải phẫu tuyến giáp.
Kali iodua ứng dụng trong sinh học
KI còn được sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật. Liều lượng sử dụng trong môi trường MS là 0.83mg/L.
Potassium iodide trong công nghiệp
Potassium iodide được sử dụng trong nhiếp ảnh.
- KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3