TÍNH CHẤT LÝ HÓA HỌC CỦA BIO FG
Thành phần vi sinh:
- Tập hợp 5 chủng Bacillus chuyên dụng phân hủy dầu mỡ:
- Bacillus subtilis 16%
- Bacillus megaterium 3%
- Bacillus licheniformis 28%
- Bacillus amyloliquefaciens 47%
- Bacillus pumilis 6%
Đặc tính sinh học:
- Mật độ vi sinh: 800-1000 ml/m³ bể
- Sản xuất enzyme lipase chuyên phân hủy dầu mỡ
- Khả năng kiểm soát mùi hôi (H₂S, NH₃, mercaptan)
- Phân hủy FOG (Fat, Oil, Grease) và protein
Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ: 10-40°C (tối ưu 25-35°C)
- pH: 4-9 (tối ưu 6.5-8)
- Tỷ lệ C:N:P = 100:5:1
- Độ ẩm: >10%
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KẾT HỢP
A. TẠI BỂ TÁCH MỠ (Grease Trap)
Liều lượng khởi động (2 tuần đầu):
- Bio FG: 300 ml/m³ bể tách mỡ
- Tần suất: Ngày 1, 3, 5, 7, 10, 14
Liều lượng duy trì (sau 2 tuần):
- Bio FG: 100-150 ml/m³ bể
- Tần suất: 2 lần/tuần (thứ 3 và thứ 6)
Cách pha:
- Pha loãng Bio FG với nước sạch tỷ lệ 1:1
- Đổ vào thiết bị phân phối hoặc rải đều trên bề mặt bể
- Thời điểm tốt nhất: Chiều tối hoặc đầu giờ sáng (lưu lượng thấp)
B. TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1. Bể điều hòa/Bể yếm khí:
- Bio FG: 200 ml/m³ bể, 2 lần/tuần
- Aquaclean SA (vi sinh yếm khí): 150-200 ml/m³, 2 lần/tuần
- Mục đích: Tiền phân hủy dầu mỡ, giảm BOD/COD
2. Bể hiếu khí (Aeration Tank):
- Aquaclean ACF32: 100-150 ml/m³, 2-3 lần/tuần
- Bio FG: 50-100 ml/m³, 1 lần/tuần (bổ sung)
- DO duy trì: >2 mg/L
- MLSS: 3000-4000 mg/L
3. Xử lý Nitơ (nếu có):
- Aquaclean N1: 100-150 ml/m³ bể thiếu khí
- Tần suất: 2 lần/tuần
- Mục đích: Nitrate hóa và khử Nitơ
C. PHƯƠNG ÁN PHỐI HỢP TỐI ƯU
Tuần 1-2 (Giai đoạn khởi động):
| Vị trí | Sản phẩm | Liều lượng | Tần suất |
|---|---|---|---|
| Bể tách mỡ | Bio FG | 300 ml/m³ | 3-4 lần/tuần |
| Bể yếm khí | Aquaclean SA | 200 ml/m³ | 2 lần/tuần |
| Bể hiếu khí | ACF32 + Bio FG | 150 + 100 ml/m³ | 3 + 1 lần/tuần |
| Bể thiếu khí | Aquaclean N1 | 150 ml/m³ | 2 lần/tuần |
Từ tuần 3 trở đi (Giai đoạn duy trì):
| Vị trí | Sản phẩm | Liều lượng | Tần suất |
|---|---|---|---|
| Bể tách mỡ | Bio FG | 100-150 ml/m³ | 2 lần/tuần |
| Bể yếm khí | Aquaclean SA | 100-150 ml/m³ | 2 lần/tuần |
| Bể hiếu khí | ACF32 | 100 ml/m³ | 2 lần/tuần |
| Bể thiếu khí | Aquaclean N1 | 100 ml/m³ | 2 lần/tuần |
ĐẠT TIÊU CHUẨN QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)
Với phương án trên, có thể đạt:
| Thông số | QCVN 14:2008/BTNMT Cột B | Kết quả dự kiến |
|---|---|---|
| BOD₅ | 50 mg/L | 25-40 mg/L |
| COD | 100 mg/L | 60-85 mg/L |
| Dầu mỡ động thực vật | 20 mg/L | 8-15 mg/L |
| TSS | 100 mg/L | 50-80 mg/L |
| NH₄⁺-N | 10 mg/L | 5-8 mg/L |
| Tổng N | 40 mg/L | 25-35 mg/L |
| pH | 5.5-9 | 6.5-8 |
KHUYẾN NGHỊ KỸ THUẬT
1. Tối ưu hóa bể tách mỡ:
- Thời gian lưu nước: ≥30 phút
- Tần suất vớt mỡ: 2-3 ngày/lần
- Làm sạch hoàn toàn: 1 lần/tháng
- Nhiệt độ dầu mỡ: 30-40°C (tốt nhất cho vi sinh)
2. Điều kiện môi trường:
- Kiểm soát pH 6.5-8 (dùng NaOH hoặc H₂SO₄ loãng nếu cần)
- Bổ sung dinh dưỡng N:P nếu nước thải nghèo (urea, DAP)
- Tránh hóa chất khử trùng (Chlorine, QAC) trong vòng 24h sau khi bổ sung vi sinh
3. Monitoring:
- Kiểm tra dầu mỡ: 1 lần/tuần (đầu vào và đầu ra bể tách mỡ)
- BOD/COD: 2 lần/tháng
- Vi sinh định kỳ: 1 lần/tháng (đếm vi khuẩn hiếu khí)
4. Xử lý sốc tải:
- Khi dầu mỡ đầu vào tăng đột biến:
- Tăng liều Bio FG lên 200% trong 3-5 ngày
- Tăng aeration trong bể hiếu khí
- Giảm lưu lượng nước thải nếu có thể
KẾT LUẬN
Phương án kết hợp Bio FG (chuyên xử lý dầu mỡ) với Aquaclean ACF32 (hiếu khí tổng hợp), SA (yếm khí), và N1 (khử Nitơ) sẽ tạo thành hệ thống vi sinh đa chức năng, đảm bảo xử lý triệt để dầu mỡ xuống <15 mg/L, đạt chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT cột B.
Điểm mạnh của Bio FG là 5 chủng Bacillus chuyên biệt với 47% B. amyloliquefaciens - chủng có hoạt tính lipase cao nhất. Phối hợp với ACF32 ở bể hiếu khí sẽ xử lý sạch các sản phẩm thủy phân của dầu mỡ (acid béo, glycerol).
Dịch